CƠ CẤU TỔ CHỨC
CƠ CẤU TỔ CHỨC
1. Hội đồng thành viên:
Hội đồng thành viên công ty được Hội Quy hoạch Phát triển Đô thị Hà Nội bổ nhiệm 03 thành viên đại diện theo ủy quyền.
Hội đồng thành viên công ty:
TT | Họ Và Tên |
Đơn vị công tác |
Chức danh |
1 | Đào Văn Bầu | Nguyên Phó giám đốc Sở Tài nguyên – Môi trường HN | – Chủ tịch HĐTV.– Phó Chủ tịch Hội Quy hoạch PTĐT Hà Nội khóa III. |
2 | Tô Anh Tuấn | Nguyên Giám đốc Sở Quy hoạch – Kiến trúc HN | – Ủy viên HĐTV.– Chủ tịch Hội Quy hoạch PTĐT Hà Nội khóa IV.– Thành viên HĐ thẩm định TP Hà Nội. |
3 | Vũ Tuấn Định | Nguyên Phó giám đốc Sở Quy hoạch – Kiến trúc HN | – Ủy viên HĐTV– Phó Chủ tịch Hội Quy hoạch PTĐT Hà Nội khóa III. |
2. Ban giám đốc:
Giám đốc: Ths. Nguyễn Hữu Trưởng
Trình độ học vấn: Thạc sỹ quản lý đô thị và công trình – Đại học Kiến trúc Hà Nội
Điện thoại: 0987.295.566
Email: Truong42h@gmail.com
Phó giám đốc: KTS. Trương Quốc Vương
Trình độ học vấn: Kiến trúc sư – Đại học Kiến trúc Hà Nội
Phó giám đốc: Ths.KTS. Nguyễn Mạnh Hùng
Trình độ học vấn: Kiến trúc sư, Thạc sỹ quản lý đô thị và công trình – Đại học Kiến trúc Hà Nội
3. Ban cố vấn (Cán bộ quản lý và chuyên gia – Hội quy hoạch phát triển đô thị Hà Nội):
Công ty TNHH MTV Quy hoạch kiến trúc xây dựng Hà Nội là đơn vị tư vấn Quy hoạch Kiến trúc Xây dựng của Hội Quy hoạch phát triển Đô thị Hà Nội, luôn phát huy truyền thống, tiềm năng của Hội Quy hoạch phát triển Đô thị Hà Nội có nhiều cán bộ quản lý và chuyên gia đầu ngành trong các lĩnh vực về: Xây dựng – Quy hoạch – Kiến trúc – Đầu tư, đã và đang công tác tại các cơ quan chủ chốt của Thành phố Hà Nội.
Ban cố vấn là các chuyên gia thuộc Thường vụ Hội quy hoạch phát triển đô thị Hà Nội: Gồm Chủ tịch, các Phó chủ tịch và Ủy viên Thường vụ Hội (chi tiết xem mục Thông tin Hội)
TT | Họ và tên | Chức danh | Đơn vị công tác |
1 | KS. Tô Anh Tuấn | Chủ tịch Hội | Nguyên Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà NộiThành viên Hội đồng thẩm định TP Hà Nội |
2 | KTS. Bùi Mạnh Tiến | Phó Chủ tịch Hội | Nguyên Phó giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc HN |
3 | KTS. Bùi Xuân Tùng | Phó Chủ tịch Hội | Phó Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà Nội |
4 | Ths.Ks. Lê Vinh | Phó Chủ tịch Hội | Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà Nội |
5 | ThS.KTS. Lã Kim Ngân | Phó Chủ tịch Hội | Nguyên Viện trưởng viện QHXD |
6 | TS. KTS Nguyễn Trúc Anh | Phó Chủ tịch Hội | Viện trưởng Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
7 | TS. KTS. Đào Ngọc Nghiêm | Phó Chủ tịch Hội | Phó chủ tịch Hội QHPTĐT Hà Nội Nguyên Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà Nội |
8 | Ths.KTS. Nguyễn Đức Hùng | Tổng thư ký Phó Chủ tịch Hội | Viện phó Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
9 | KTS. Vũ Tuấn Định | Ủy viên thường vụ | Nguyên Phó giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà Nội |
10 | KTS. Trần Việt Trung | Ủy viên thường vụ | Nguyên Phó giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội |
11 | Ths.Ks. Phạm Văn Châm | Ủy viên thường vụ | Nguyên Chủ tịch UBND huyện Đông Anh |
12 | Ths. KTS. Đỗ Viết Chiến | Ủy viên thường vụ | Tổng thư ký Hiệp hội BĐS Việt Nam Nguyên Cục trưởng cục phát triển đô thị -Bộ XD |
13 | KS. Đào Văn Bầu | Ủy viên thường vụ | Nguyên Phó giám đốc Sở Tài nguyên môi trường Hà Nội |
14 | KS. Giang Quốc Trung | Ủy viên thường vụ | Tổng Giám đốc Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Hạ tầng Đô thị UDIC |
15 | Ths.KTS. Lã Hồng Sơn | Ủy viên thường vụ – kiêm Chánh VP Hội | Phó phòng Kiến trúc 2-Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà Nội |
16 | TS.KTS. Lê Thị Bích Thuận | Ủy viên thường vụ | Chánh văn phòng Tổng Hội XDVN Nguyên Viện phó Viện Kiến trúc Quy hoạch – Bộ Xây dựng |
4. Các phòng ban:
Công ty TNHH MTV Quy hoạch kiến trúc xây dựng Hà Nội có 5 phòng bao gồm: Phòng tổ chức hành chính – tài vụ; Phòng kế hoạch – kinh doanh; Phòng thiết kế quy hoạch, kiến trúc, nội thất; Phòng thiết kế hạ tầng kỹ thuật, khoan khảo sát; Phòng tổ chức giám sát, thi công công trình.
Các phòng ban được quy định chức năng nhiệm vụ và trách nhiệm đến từng cán bộ theo quy định của công ty nhằm đảm bảo hoàn thành công việc được giao.
Cán bộ quản lý và chuyên môn Công ty
TT | Trình độ chuyên môn | Số lượng (người) | Thời gian công tác(năm) |
1 | Thạc sỹ Quản lý đô thị và công trình | 02 | ≥ 10 |
2 | Kiến trúc sư | 08 | 2 -30 |
3 | Họa sỹ thiết kế | 02 | ≥ 10 |
4 | Kỹ sư đô thị (giao thông, san nền, cấp thoát nước, cấp điện,… | 06 | ≥ 5 |
5 | Kỹ sư kết cấu | 02 | ≥ 5 |
6 | Kỹ sư kinh tế | 02 | ≥ 5 |
7 | Kỹ sư khảo sát (địa chất, địa hình,) | 10 | ≥ 5 |